BẢN TIN DỰ BÁO TNN MẶT LƯU VỰC SÔNG SÊ SAN THÁNG 8 NĂM 2020

  1. Dự báo tài nguyên nước mặt trên từng tiểu vùng thuộc lưu vực sông Sê San

Theo số liệu dự báo mưa từ Trung tâm Dự báo khí tượng thủy văn quốc gia cho thấy khu vực Tây Nguyên có tổng lượng mưa tháng 8/2020 xấp xỉ so với TBNN cùng thời kỳ. Trên cơ sở đó, chúng tôi tiến hành dự báo tổng lượng nước đến các vị trí dự báo trên lưu vực sông Sê san trong tháng 8/2020 như sau:

Bảng 1.1:        Dự báo tổng lượng nước đến tại các điểm dự báo trong tháng 8 năm 2020 trên lưu vực sông Sê San (106 m3)
TT Vị trí dự báo Sông Tổng lượng nước đến Tăng (+)/ giảm (-) so với TBNN (1981 – 2010)
1 Đắk Dục SêSan 196,0 -9,5
2 Đắk Hà Đắk Psi 63,3 2,1
3 Văn Lem Đắk Ta Kan 56,7 5,0
4 Pô Cô SêSan 408,4 8,8
5 Đắk PXi Đắk Psi 134,3 8,9
6 Tân Lập Đắk Bla 166,3 -21,4
7 Đắk Kôi Đắk Bla 51,4 -0,9
8 Măng Cành Đắk Pơ Ne 7,6 -1,7
9 Đắk Ruòng Đắk Bla 65,7 -3,9
10 Đắk Blà Đắk Bla 225,4 -23,3
11 Ngọk Wang Đắk Uy 22,3 1,5
12 Sa Bình SêSan 720,9 29,1
13 Ngok Réo Đắk Kle 4,0 0,0
14 Ia Chim SêSan 79,9 -4,0
15 Vinh Quang Đắk Bla 426,0 -21,6
16 Ia Mơ Nông SêSan 1406,1 5,1
17 Đắk Đoa Ia Krom 106,4 0,0
18 Ia Mơ Nông SêSan 76,0 3,9
19 Ia Krai SêSan 1539,4 11,5
20 Mô Rai_1 Sa Thầy 327,7 0,4
21 Ia Hrung Ia Grăng 119,2 2,0
22 Ia Kha Ia Grai 154,7 3,4
23 Mô Rai_2 SêSan 1917,0 22,6
24 Ia O SêSan 1920,4 22,8
25 Ia Krai_25 Ia Grai 119,2 2,0
26 Ia Dom SêSan 2398,3 27,3
Bảng 1.2:        Dự báo tổng lượng nước đến tại các tỉnh trong tháng 8 năm 2020 trên lưu vực sông Sê San (106 m3)
TT Tỉnh Tổng lượng nước đến Ghi chú
1 Kon Tum 1553,4
2 Gia Lai 845,0
  1. Dự báo lượng nước có thể khai thác sử dụng trên LVS Sê San

Dựa trên kết quả dự báo tổng lượng nước đến trên 26 tiểu vùng, chúng tôi đã tiến hành xác định dự báo lượng nước có thể khai thác sử dụng tại 26 vùng dự báo trên lưu vực sông Sê San. Cụ thể như sau:

Bảng 1.3:        Dự báo lượng nước có thể khai thác sử dụng trong tháng 8 năm 2020
TT Vị trí dự báo Lưu vực sông Sông Lượng nước có thể khai thác sử dụng
1 Đắk Dục 1 SêSan 184,4
2 Đắk Hà 2 Đắk Psi 59,1
3 Văn Lem 3 Đắk Ta Kan 53,9
4 Pô Cô 4 SêSan 383,7
5 Đắk PXi 5 Đắk Psi 125,7
6 Tân Lập 6 Đắk Bla 154,1
7 Đắk Kôi 7 Đắk Bla 46,7
8 Măng Cành 8 Đắk Pơ Ne 7,3
9 Đắk Ruòng 9 Đắk Bla 59,6
10 Đắk Blà 10 Đắk Bla 208,7
11 Ngọk Wang 11 Đắk Uy 21,2
12 Sa Bình 12 SêSan 675,4
13 Ngok Réo 13 Đắk Kle 3,8
14 Ia Chim 14 SêSan 75,1
15 Vinh Quang 15 Đắk Bla 393,5
16 Ia Mơ Nông 16 SêSan 1308,6
17 Đắk Đoa 17 Ia Krom 100,4
18 Ia Mơ Nông 18 SêSan 72,7
19 Ia Krai 19 SêSan 1432,7
20 Mô Rai_1 20 Sa Thầy 310,7
21 Ia Hrung 21 Ia Grăng 113,2
22 Ia Kha 22 Ia Grai 146,3
23 Mô Rai_2 23 SêSan 1784,8
24 Ia O 24 SêSan 1904,1
25 Ia Krai_25 25 Ia Grai 104,6
26 Ia Dom 26 SêSan 2235,8

Chi tiết bản tin xem tại đây!