Phụ lục
BIỂU MỨC THU PHÍ KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TÀI LIỆU
KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN, MÔI TRƯỜNG NƯỚC VÀ KHÔNG KHÍ
(Ban hành kèm theo Thông tư số 23/2009/TT-BTC
ngày 05/04/2009 của Bộ Tài chính)
––––––––
TT |
Loại tài liệu phục vụ |
Yếu tố khai thác |
Mức phí cho 1 lần khai thác (1.000đ) |
Đơn vị tài liệu khai thác |
1 |
Khí tượng bề mặt |
|||
1.1 |
BKT1 |
a) Nhiệt độ không khí |
200 |
1 năm |
b) Ấm độ không khí |
200 |
1 năm |
||
c) Áp suất không khí |
200 |
1 năm |
||
d) Nhiệt độ điểm sương |
200 |
1 năm |
||
đ) Áp suất hơi nước |
200 |
1 năm |
||
e) Chênh lệch bão hoà |
200 |
1 năm |
||
g) Lượng và loại mây |
200 |
1 năm |
||
h) Tầm nhìn xa |
200 |
1 năm |
||
i) Hướng và tốc độ gió |
200 |
1 năm |
||
k) Lượng mưa |
200 |
1 năm |
||
l) Lượng bốc hơi |
200 |
1 năm |
||
m) Nhiệt độ mặt đất |
200 |
1 năm |
||
n) Số giờ nắng |
200 |
1 năm |
||
o) Số ngày có HT thời tiết |
200 |
1 năm |
||
1.2 |
BKT2- Nhiệt |
Nhiệt độ theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.3 |
BKT2- Ẩm |
Ẩm độ theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.4 |
BKT2- Áp |
Áp suất theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.5 |
BKT3 |
Nhiệt độ các lớp đất sâu |
200 |
1 năm |
1.6 |
BKT10 |
Hướng và tốc độ gió từng giờ |
200 |
1 năm |
1.7 |
BKT13 |
Lượng bốc hơi chậu |
200 |
1 năm |
1.8 |
BKT14 |
Lượng mưa theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.9 |
BKT15 |
Số giờ nắng theo máy tự ghi |
200 |
1 năm |
1.10 |
SKT1 |
Mây Nhiệt độ ướt thực đo Nhiệt độ điểm sương |
200 |
1 năm |
1.11 |
SKT2 |
a) Các yếu tố thực đo 04 obs phụ, tính cho 01 yếu tố: |
200 |
1 năm |
b) Nhiệt độ không khí 4 obs |
200 |
1 năm |
||
c) Ẩm độ tuyệt đối 4 obs |
200 |
1 năm |
||
d) Độ chênh lệch bão hoà 4 obs |
200 |
1 năm |
||
đ) Nhiệt độ điểm sương 04 obs |
200 |
1 năm |
||
e) Nhiệt độ ướt 04 obs |
200 |
1 năm |
||
g) Loại mây 4 obs. |
200 |
1 năm |
||
h) Độ cao chân mây 4 obs |
200 |
1 năm |
||
i) Khí áp 4 obs |
200 |
1 năm |
||
k) Hướng và tốc độ gió thực đo 4 obs |
200 |
1 năm |
||
l) Lượng mấy (tổng quan, mây dưới) 4 obs |
200 |
1 năm |
||
m) Tầm nhìn xa 4 obs |
200 |
1 năm |
||
1.12 |
GĐ Nhiệt |
Thời gian xảy ra cực trị |
200 |
1 năm |
1.13 |
GĐ Ẩm |
Thời gian xảy ra cực trị |
200 |
1 năm |
1.14 |
GĐ mưa |
a) Lượng mưa từng giờ |
200 |
1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn |
200 |
1 năm |
||
1.15 |
BKT5, BKH6 |
a) Lượng mưa ngày |
200 |
1 năm |
b) Lượng mưa thời đoạn ngắn |
200 |
1 năm |
||
1.16 |
Bức xạ BKT12A |
|
200 |
1 năm |
a) Tổng xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
||
b) Tổng xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
c) Trực xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
||
d) Trực xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
đ) Tán xạ định thời thực đo |
200 |
1 năm |
||
e) Tổng xạ định thời tháng/ngày |
200 |
1 năm |
||
g) Các đặc trưng bức xạ tháng |
200 |
1 năm |
||
2 |
Khí tượng nông nghiệp |
|||
2.1 |
BKN1 (báo cáo vụ về KTNN) |
a) Số liệu về vật hậu cho 1 vụ |
180 |
1vụ |
b) Số liệu khí tượng (10 ngày) |
180 |
1vụ |
||
c) Số liệu KT (đặc trưng từng kỳ phát dục) |
180 |
1vụ |
||
d) Các bảng nhận xét tổng kết vụ |
180 |
1vụ |
||
2.2 |
BKN2 (Báo cáo tháng về KTNN) |
a) Số liệu về vật hậu cho 1 cây |
180 |
1vụ |
b) Số liệu khí tượng (ngày) |
180 |
1vụ |
||
3 |
Khí tượng cao không |
|||
3.1 |
Thám không vô tuyến (tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt đẳng áp) |
|||
(7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp) |
a) Yếu tố đo: độ cao (H) |
680 |
1 năm |
|
b) Yếu tố đo: áp suất (P) |
680 |
1 năm |
||
c) Yếu tố đo: nhiệt độ (T) |
680 |
1 năm |
||
d) Yếu tố đo: độ ẩm (U) |
680 |
1 năm |
||
đ) Yếu tố đo: điểm sương (Td) |
680 |
1 năm |
||
e) Yếu tố đo: hướng gió (dd) |
680 |
1 năm |
||
g) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) |
680 |
1 năm |
||
3.2 |
Số liệu gió pilot,
Bảng SL trên các độ cao cách mặt đất |
(Tính theo giá trị từng yếu tố đo trên mỗi mặt độ cao) |
|
|
a) Yếu tố đo: áp suất (P) |
130 |
1 năm |
||
b) Yếu tố đo: hướng gió (dd) |
130 |
1 năm |
||
c) Yếu tố đo: tốc độ gió (ff) |
130 |
1 năm |
||
3.3 |
Ôzôn và bức xạ cực tím |
a) Độ cao mặt trời |
350 |
1 năm |
b) Nhiệt độ |
350 |
1 năm |
||
c) Mây |
350 |
1 năm |
||
d) Hiện tượng thời tiết |
350 |
1 năm |
||
đ) Tổng lượng ô zôn cặp đo theo 02 dải phổ mặt trời |
350 |
1 năm |
||
e) Tổng lượng ô zôn trung bình của giờ đo |
350 |
1 năm |
||
g) Tổng lượng ô zôn quan trắc theo thiên đỉnh |
350 |
1 năm |
||
h) Tổng lượng ô zôn trung bình ngày |
350 |
1 năm |
||
i) Cường độ bức xạ cực tím từng giải đo |
350 |
1 năm |
||
k) Cường độ bức xạ cực tím làm xém da (QEA) ở từng giải đo |
350 |
1 năm |
||
3.4 |
Ra đa thời tiết – Bản đồ Rađa |
a) Bản đồ Rađa |
80 |
1 bản đồ |
b) Rađa thời tiết đã số hoá |
5 |
1 file ảnh |
||
4 |
Môi trường |
|||
4.1 |
Môi trường không khí tự động |
a) Tập số liệu đo từng giờ/từng ngày/01 tháng, gồm 19 yếu tố |
720 |
1 năm |
b) SO2 |
720 |
1 năm |
||
c) NO |
720 |
1 năm |
||
d) NO2 |
720 |
1 năm |
||
đ) NH3 |
720 |
1 năm |
||
g) CO |
720 |
1 năm |
||
|
h) O3 |
720 |
1 năm |
|
i) NMHC |
720 |
1 năm |
||
k) CH4 |
720 |
1 năm |
||
l) TSP |
720 |
1 năm |
||
m) PMIO |
720 |
1 năm |
||
n) OBC |
720 |
1 năm |
||
o) WD |
720 |
1 năm |
||
p) WS |
720 |
1 năm |
||
q) Temp |
720 |
1 năm |
||
r) Hum |
720 |
1 năm |
||
s) SR |
720 |
1 năm |
||
t) UV |
720 |
1 năm |
||
u) ATP |
720 |
1 năm |
||
v) Rain |
720 |
1 năm |
||
Biểu kết quả pH, EC, T, t và lượng mưa trận |
y) Độ pH |
720 |
1 năm |
|
x.1) EC |
720 |
1 năm |
||
x.2) T |
720 |
1 năm |
||
x.3) Thời gian có mưa |
720 |
1 năm |
||
x.4) Lượng mưa của các trận mưa trong tháng |
720 |
1 năm |
||
4.2 |
a) Nước mưa, bụi lắng |
– Số liệu phân tích thành phần hoá học nước mưa, bụi lắng: 10 yếu tố |
|
|
– Lượng mưa từng trận |
140 |
1 năm |
||
– Thời gian có mưa |
140 |
1 năm |
||
– NH4+ |
140 |
1 năm |
||
– N03– |
140 |
1 năm |
||
– CI– |
140 |
1 năm |
||
– HCO3– |
140 |
1 năm |
||
– SO42- |
140 |
1 năm |
||
– Ca2+ |
140 |
1 năm |
||
– Mg2+ |
140 |
1 năm |
||
– Bụi lắng tổng cộng |
140 |
1 năm |
||
– Số liêụ thống kê độ cao mốc kiểm tra, cọc, thuỷ trí trong tháng (T-1c) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu ghi chú đặc biệt (T-1d) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu thống kê độ cao đầu cọc và điểm “0” thuỷ chí các Thuỷ trực/tuyến (CB-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
b) Tập chỉnh biên |
– Số liệu ghi mực nước từng giờ và mực nước trung bình ngày (CBT-1a) |
90 |
2 đợt/năm |
|
– Bảng thống kê chân đỉnh triều hàng ngày (CBT-1b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi mực nước đỉnh triều cao, chân triều thấp hàng ngày (CBT-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi mực nước trung bình ngày (CB-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi lượng mưa ngày (CBM-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi nhiệt độ nước trung bình ngày (CB-4a) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi nhiệt độ không khí trung bình ngày (CB-4b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Báo cáo thuyết minh |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Tài liệu tuyến khảo sát lưu lượng nước |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Biểu mặt cắt ngang (đo bằng máy hồi âm đo sâu và máy kinh vĩ) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng ghi lưu tốc (T2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lưu lượng triều (T3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lượng triều (CBT4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lưu lượng nước theo phương pháp tàu di động (T4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lưu lượng nước từng giờ (CBT13) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng đặc trưng triều hàng ngày (CBT14) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bản tính lưu lượng nước theo mùa (CBT9) |
90 |
2 đợt/năm |
||
|
|
|
||
c) Tài liệu tuyến khảo sát bùn cát lơ lửng |
– Số liệu lưu lượng chất lơ lửng |
90 |
2 đợt/năm |
|
– Số liệu đo, xử lý mẫu nước chất lơ lửng |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu lưu lượng nước và chất lơ lửng thực đo (CB – 5) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu trung bình ngày (CB-11) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu lưu lượng lơ lửng trung bình ngày (CB-12) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa kiệt) (CB-13a) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Bảng tính lưu lượng chất lơ lửng trung bình ngày (để tính cho mùa lũ) (CB-13b) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu hàm lượng chất lơ lửng mặt ngang trung bình ngày (CB-14) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu – Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-11) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu – Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-12) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu hàm lượng chất lơ lửng đại biểu – Bảng trung bình khi triều lên, triều xuống (T-13) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
Số liệu xử lý mẫu chất lơ lửng phân tích độ hạt (P-1) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng (P-2) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu phân tích độ hạt chất lơ lửng trung bình ngày (P-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu đường kính hạt và tốc độ lắng chìm trung bình (P-4) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình triều lên, triều xuống ( PT-3) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình tháng, năm (P-5) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu tính phân phối độ hạt chất lơ lửng trung bình (P6) |
90 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu tính đổi phân phối độ hạt đại biểu sang mặt ngang (P-7) |
90 |
2 đợt/năm |
||
d) Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn
|
– Số liệu quan trắc độ mặn MTN1 |
60 |
2 đợt/năm |
|
– Số liệu kết quả quan trắc độ mặn MTN2 |
60 |
2 đợt/năm |
||
– Số liệu kết quả phân tích độ mặn MTN3 |
60 |
2 đợt/năm |
||
– Báo cáo thuyết minh |
60 |
2 đợt/năm
|