Thủ tục hành chính cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn (Theo cải cách hành chính của Bộ TN & MT)

 

– Trình tự thực hiện:

+ Nộp hồ sơ: Cá nhân, tổ chức có nhu cầu được cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn chịu trách nhiệm hoàn chỉnh hồ sơ thủ tục theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền giải quyết và nộp tại Trung tâm Tư liệu khí tượng thuỷ văn, thuộc Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia. 

+ Trung tâm Tư liệu khí tượng thuỷ văn  chịu trách nhiệm tiếp nhận; cung cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn và  xác nhận việc cung cấp thông tin, tư liệu bằng văn bản.

+ Trường hợp hồ sơ thủ tục không hợp lệ, sẽ được trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.

 – Cách thức thực hiện: Thực hiện trực tiếp tại Trung tâm Tư liệu khí tượng thuỷ văn thuộc Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia.

 – Thành phần, số lượng hồ sơ:

a). Thành phần hồ sơ bao gồm:

+ Giấy giới thiệu và công văn xin khai thác thông tin tư liệu (nếu là tổ chức); chứng minh thư hoặc giấy tờ tuỳ thân chứng tỏ nhân thân (nếu là cá nhân)

+ Phiếu yêu cầu cấp thông tin, tư liệu khí tượng thuỷ văn ( mẫu số 1)

 b) số lượng  hồ sơ: 1 bộ (sao y bản chính)

 – Thời hạn giải quyết: Thời gian theo thoả thuận

 – Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức

 – Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan thực hiện: Bộ Tài nguyên và Môi trường

b) Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được uỷ quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): Trung tâm Khí tượng Thuỷ văn quốc gia.

c) Cơ quan trực tiếp thực hiện: Trung tâm Tư liệu Khí tượng Thuỷ văn

d) Cơ quan phối hợp (nếu có): không

 – Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:  Văn bản xác nhận

 – Lệ phí:

1.  Phí tài liệu khí tượng:  (đơn vị tính phí 1.000 đ)

a) Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1năm :

+ Tài liệu khí tượng bề mặt:  200                                                     

+ Tài liệu khí tượng cao không:

* Tài liệu tính theo 7 yếu tố đo, trên 16 mặt đẳng áp: 680

* Tài liệu Ôzôn và bức xạ cực tím:    350

* Tài liệu bảng số liệu trên các mực độ cao: 130

        b) Mức phí tính theo bảng biểu yếu tố khai thác 1 lần/ 1 vụ :

 Tài liệu khí tượng nông nghiệp:    180

c) Mức phí tính theo bảng biểu yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1 bản đồ hoặc 1 file ảnh:

+ Tài liệu Ra đa thời tiết dưới dạng bản đồ:     80

+ Tài liệu Ra đa thời tiết dưới dạng  file ảnh:    5      

2. Phí tài liệu môi trường:

a) Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1năm:

+ Tài liệu môi trường không khí tự động:    720

+ Tài liệu môi trường nước mưa, bụi lắng:  140

+ Tài liệu môi trường nước sông, hồ:  100

+ Tài liệu môi trường nước biển ven bờ:  110                         

b). Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần / 1 mùa:  

+ Tài liệu đo độ mặn : 150  

3. Phí tài liệu thủy văn:

 Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1năm

a) vùng sông không ảnh hưởng thuỷ triều :

+ Tài liệu chỉnh biên thuỷ văn:   280

+ Tài liệu sổ gốc đo mực nước, lưu lượng và chất lơ lửng, đo sâu:  280

b) Thuỷ văn vùng sông ảnh hưởng thuỷ triều:   

+ Tài liệu chỉnh biên thuỷ văn: 300

+ Tài liệu sổ gốc đo mực nước lưu lượng và chất lơ lửng, đo sâu:  300

4. Phí tài liệu khí tượng thuỷ văn biển:

a) Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1năm: 

+ Tài liệu khí tượng hải văn ven bờ:   220

b) Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 1 đợt/ 1năm):

+Tài liệu khảo sát khí tượng thuỷ văn biển:  2000

5. Phí điều tra khảo sát thuỷ văn:

(Mức phí tính theo yếu tố khai thác cho 1 lần/ 2 đợt/ 1năm)

+ Tài liệu khảo sát thuỷ văn: 90

+ Tài liệu tuyến khảo sát mực nước, nhiệt độ nước: 90

+ Tài liệu tuyến khảo sát độ mặn: 60 

– Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phiếu yêu cầu phục vụ tư liệu (mẫu số 1)

– Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

– Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Điều 14, khoản 2, Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thí tượng thuỷ văn số 38 L/CTN được UBTVQH nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam khoá IX thông qua ngày 02/12/1994.

+ Điều 18, Nghị định số 24/CP ngày 19/03/1997 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh khai thác và bảo vệ công trình KTTV.

+ Thông tư số 23/2009/TT-BTC ngày 05/02/2009 của Bộ Tài chính quy định về mức thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu khí tượng thuỷ văn, môi trường nước và không khí. 

+ Điều 21, 22 Quy chế Giao nộp, lưu trữ, bảo quản, khai thác tư liệu khí tượng thuỷ văn kèm theo Quyết định số 614/QĐ/KTTV ngày 06/9/1997 của Tổng cục trưởng Tổng cục Khí tượng Thuỷ văn;

 

Mẫu số 1

TRUNG TÂM TƯ LIỆU KHÍ TƯỢNG THUỶ VĂN

 

PHIẾU YÊU CẦU PHỤC VỤ TƯ LIỆU

 

1. Họ tên người yêu cầu tư liệu (số liệu):………………………………………….

2. Cơ quan, đơn vị:………………………………………………………………………..

3. Địa chỉ cơ quan, đơn vị: …………………………………………………………….

4. Giấy tờ kèm theo (giấy giới thiệu, Công văn, vv):…………………………

5. Nội dung yêu cầu:……………………………………………………………………..

 

STT

Tên Trạm

Yếu tố

Năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6. Mục đích lấy số liệu (ghi rõ để báo cáo, chuyên môn, dịch vụ, tư vấn…):……………….

 

       Giám đốc Trung tâm  phê duyệt         Hà Nội, ngày        tháng         năm  

              (ký tên)                                       Người yêu cầu ký tên